1. Hệ thống cấp phôi hiệu suất cao
Bộ phận cấp phôi và dẫn phôi của máy thổi thùng nhựa PET tự động không chỉ đạt được tốc độ và hiệu suất cao mà còn cải tăng cường ổn định của toàn bộ quá trình vận hành máy. Thiết bị bao gồm một bộ phận cảm ứng được lắp đặt trên dây chuyền cấp phôi, khi đường dẫn phôi thiếu phôi, phôi sẽ tự động được thêm vào bộ phận cấp phôi. Và với thiết kế một đường dẫn có thể giải quyết vấn đề tắc nghẽn và trầy xước phôi.
2. Hệ thống chia phôi servo
Phôi được phân chia chính xác bởi động cơ servo. Chuyển động và tốc độ của động cơ servo dễ dàng điều chỉnh thông qua màn hình cảm ứng. Toàn bộ quy trình phức tạp được số hóa, an toàn, nhanh chóng, và chính xác. So với các kiểu chia phôi truyền thống, chia phôi dạng xilanh,.. động cơ servo kiểm soát chia phôi một chiều của Máy thổi bình nhựa PET tự động đạt được tốc độ nhanh và chính xác hơn.
3. Hệ thống gia nhiệt thông minh
Phôi được gia nhiệt bởi đèn hồng ngoại khiến phôi có thể được làm nóng, mềm dẻo đồng đều hơn và độ trong suốt cao hơn. Với sự trợ giúp của tấm nhôm phản quang nhập khẩu, nhiệt năng của đèn được tận dụng tối da; thời gian gia nhiệt ngắn hơn; tiêu thụ năng lượng ít hơn và nâng cao được năng suất máy thổi thùng nhựa PET tự động. Nhiệt độ của đèn của mỗi lớp có thể được điều chỉnh lên, xuống, trước, sau theo định dạng khác nhau. Hệ thống thông gió thông minh giúp nhiệt độ trong lò luôn ổn định.
4. Hệ thông kẹp khuôn- servo
Hệ thống khuôn được dẫn động bằng động cơ servo và các thanh kết nối cơ khí. Khuôn dưới được kẹp đồng bộ thông qua động cơ servo. Tấm áp suất sử dụng hệ thống ép áp suất cao để làm cho đường kẹp của bình mỏng hơn. Cấu trúc khuôn đơn giản và chắc chắn, khuôn sử dụng kiểu ngăn kéo, giúp việc thay thế khuôn cho máy thổi bình tự động thuận tiện và nhanh chóng hơn và có thể hoàn thành trong 30 phút.
5. Hệ thống kéo dài servo:
Động cơ servo điều khiển giá đỡ bánh răng để kéo dài. Với các giới hạn cơ học và quang điện được phát triển của chúng tôi, hai bảo mật kép này, các thanh kéo dài không thể chạm vào khuôn dưới cùng. Thời gian của chu trình thổi trước và thổi lần 2 có thể được điều chỉnh riêng lẻ trong HMI tùy theo thiết kế bình và khuôn phôi khác nhau. Máy thổi thùng nhựa PET có các thanh duỗi có thể điều chỉnh tự động, độ linh hoạt cao.
6. Hệ thống vận hành giao diện người dùng - HMI
Máy thổi khuôn của chúng tôi có độ thông minh cao, vận hành dễ dàng. Màn hình cảm ứng màu ngôn ngữ Trung-Anh, với cài đặt cảm giác giám sát hoàn hảo, hiển thị sự cố, báo cáo tính toán tự động, chức năng lưu trữ bộ nhớ, v.v. Khách hàng có thể kiểm soát tình hình sản xuất máy thổi thùng nhựa PET tự động mọi lúc.
7. Hệ thống Chiller nước/khí làm mát:
Hệ thống làm mát do được phát triển đảm bảo hiệu quả làm mát để sưởi sau khi thổi bình. Có bộ ray làm mát được lắp đặt bên trong buồng, sử dụng để cắt nhiệt từ đèn trong quá trình gia nhiệt phôi. Hệ thống không khí làm mát bên dưới bộ ray chất làm mát giúp bảo vệ lớp hoàn thiện cổ khỏi bị biến dạng. Nước lạnh kết nối với khuôn, làm nguội khuôn nhanh chóng và nâng cao hiệu quả sản xuất cho máy thổi thùng nhựa PET tự động.
8. Tiêu chuẩn hóa bộ phận thay thế và thiết bị điện chất lượng
Hầu hết các phụ tùng thay thế của máy thổi bình tự động đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất quốc tế. Các bộ phận tiêu chuẩn được sản xuất hàng loạt tại trung tâm gia công CNC của chúng tôi và được đưa vào sử dụng sau khi bộ phận QC của chúng tôi kiểm tra nghiêm ngặt. Các bộ phận tiêu chuẩn hóa chất lượng cao này đảm bảo sự ổn định và đáng tin cậy của máy móc của chúng tôi và giảm chi phí bảo trì. Các động cơ, PLC, xi lanh, van điện từ, bộ phận điện và van thổi, vv các thành phần chính của máy thổi bình nhựa PET tự động của chúng tôi đều sử dụng sản phẩm chất lượng của Trung Quốc và các thương hiệu nổi tiếng quốc tế.
Thông số chính của máy thổi thùng nhựa PET tự động 20 lít:
Tên máy |
Thiết Bị |
Thông số |
Máy Chính |
Dung tích bình tối đa |
20L |
Đường kính cổ bình tối đa |
Φ290mm |
|
Đường kính cổ |
Φ45~72mm |
|
Chiều cao tối đa bình từ dưới cổ |
<520mm |
|
Chiều cao tối đa của phôi từ dưới cổ |
<260mm |
|
Tay kẹp |
320mm |
|
Bottom die stroke |
40mm |
|
Bottle pitch |
320mm |
|
Công suất tối đa |
700bph |
|
Số khuôn |
1 |
|
Bộ phận sưởi |
Số lượng mô-đun sưởi |
6 |
Số lượng đèn sưởi |
12 |
|
Số lượng đế phôi |
62 |
|
Điện |
Điện áp |
220/380V |
Tần số |
50/60Hz |
|
Điện năng |
40~70% |
|
Điện khởi động |
150kw |
|
Khí |
Áp suất khí cao |
3.5Mpa |
Tiêu thụ khí áp cao |
8m³/phút (800 bình/giờ, bình 20L) |
|
Chiller ( nhiệt độ nước </=180C) |
Áp; dòng chảy |
2-4 bar; 4m3/giờ |
Trọng lượng |
G.W. |
7,000kg |
Kích thước |
Máy chính (L×W×H) |
3800×2200×3300mm |
|
Cấp phôi (L×W×H) |
3600×1300×3800mm |
Lưu ý: |
Danh sách thiết bị điện chính của máy thổi bình nhựa PET tự động 20 lít
Stt. |
Tên Thiết bị |
Xuất xứ |
Thương hiệu |
Thiêt bị điều khiển, thiết bị điện |
|||
1 |
PLC |
Nhật |
OMRON |
2 |
Servo motor |
||
3 |
Servo driver |
||
4 |
Mành hình cảm ứng |
Trung Quốc |
FLEXEM |
5 |
Công tắc điện |
MV |
|
6 |
Công tắc từ |
AIRTAC |
|
7 |
Bộ tiếp điểm |
Pháp |
SCHNEIDER (TE) |
8 |
Nút |
||
9 |
Công tắc khí |
||
10 |
Công tắc kiểm tra |
Đức |
Leuze+SICK |
11 |
Module gia nhiệt |
SEMIKRON |
|
Van cho máy thổi bình nhựa PET tự động |
|||
1 |
Van thổi trước |
Switzerland |
SEITZ |
2 |
Van thổi thứ 2 |
||
3 |
Van kẹp điều áp |
||
4 |
Van xả |
USA |
PARKER |
5 |
Gioãng xilanh |
Trung Quốc |
AIRTAC |
6 |
Van điều khiển xi lanh |
||
7 |
Xi lanh |
NH |
|
8 |
Bộ giảm tốc |
Đức |
FESTO |
Ghi chú: tất cả các thành phần trên của máy thổi bình nhựa PET tự động 20 lít được nhập khẩu với bao bì gốc. ABM có quyền thay đổi thông số mặc định theo thay đổi tiếp thị hoặc yêu cầu đặc biệt của khách hàng mà không cần thông báo thêm, việc thay đổi 5% thông số tương đương sẽ được phép dựa trên xu hướng tiếp thị và điều kiện cung cấp phụ tùng. |